Sunday, May 27, 2012

Hà Nội công bố số lượng HS dự tuyển vào lớp 10

Đối với NV2 thì đã có hiệu ứng HS tập trung quá đông vào một số trường. Điển hình nhất là Trường THPT Đoàn Kết - Q. Hai Bà Trưng nhận được hơn 3.000 hồ sơ đăng ký dự tuyển NV2, kết tiếp đến là THPT Trần Hưng Đạo - Q. Thanh Xuân với hơn 2.800 HS đăng ký dự tuyển…









Theo quy định của Sở GD-ĐT Hà Nội, HS muốn thay đổi nguyện vọng dự tuyển nộp đơn tại các phòng GD-ĐT trong 2 ngày 28-29/5/2012. HS chỉ được thay đổi nguyện vọng dự tuyển giữa các trường trong khu cần luvực tuyển sinh (KVTS) đã đăng ký; HS không được phép thay đổi nguyện vọng sau khi đã đăng ký nguyện vọng dự tuyển vào các lớp chuyên, trường chuyên.



Dưới đây là chi tiết số lượng HS dự tuyển vào lớp 10 không chuyên THPT công lập năm 2012-2013 của Hà Nội




Tên trường



Chỉ tiêu



Số học sinh đăng ký


NV1



NV2



Tổng


THPT Phan Đình Phùng



645



1353



91



1.444


THPT Phạm Hồng Thái



602



1041



849



1.890


THPT Nguyễn Trãi - Ba Đình



516



778



1283



2.061


THPT Tây Hồ



559



927



1800



2.727


THPT Việt Đức



645



920



119



1.039


THPT Trần Phú - Hoàn Kiếm



645



1044



65



1.109


THPT Trần Nhân Tông



559



725



491



1.216


THPT Thăng Long



602



953



39



992


THPT Đoàn Kết - Hai Bà Trng



602



794



3224



4.018


THPT Đống Đa



602



1017



1371



2.388


THPT Kim Liên



645



1335



49



1.384


THPT Quang Trung - Đống Đa



602



951



1975



2.926


THPT Lê Quý Đôn - Đống Đa



602



1000



53



1.053


THPT Trần Hưng Đạo - Thanh Xuân



516



933



2831



3.764


THPT Nhân Chính



430



893



181



1.074


THPT Yên Hoà



516



1226



180



1.406


THPT Cầu Giấy



473



966



1212



2.178


THPT Trương Định



602



1230



641



1.871


THPT Hoàng Văn Thụ



559



767



279



1.046


THPT Việt Nam-Ba Lan



602



740



1179



1.919


THPT Ngô Thì Nhậm



559



916



1555



2.471


THPT Ngọc Hồi



516



671



90



761


THPT Nguyễn Gia Thiều



516



799



26



825


THPT Yên Viên



473



790



135



925


THPT Nguyễn Văn Cừ



430



690



2087



2.777


THPT Cao Bá Quát - Gia Lâm



516



641



51



692


THPT Dương Xá



516



879



385



1.264


THPT Lý Thường Kiệt



344



546



471



1.017


THPT Thạch Bàn



258



217



1293



1.510


THPT Tiền Phong



430



490



955



1.445


THPT Tự Lập



344



205



453



658


THPT Mê Linh



430



698



54



752


THPT Quang Minh



344



202



1021



1.223


THPT Yên Lãng



430



817



42



859


THPT Tiến Thịnh



344



329



967



1.296


THPT Cổ Loa



559



988



303



1.291


THPT Vân Nội



516



619



85



704


THPT Liên Hà



559



823



66



889


THPT Đông Anh



430



624



1238



1.862


THPT Bắc Thăng Long



301



399



1078



1.477


THPT Sóc Sơn



516



824



83



907


THPT Đa Phúc



516



832



355



1.187


THPT Kim Anh



473



692



798



1.490


THPT Trung Giã



430



710



205



915


THPT Minh Phú



301



267



1193



1.460


THPT Xuân Giang



344



491



936



1.427


THPT Tân Lập



473



698



1192



1.890


THPT Đan Phượng



473



733



196



929


THPT Hồng Thái



473



705



1221



1.926


THPT Trung Văn



473



466



203



669


THPT Xuân Đỉnh



516



770



236



1.006


THPT Nguyễn Thị Minh Khai



516



938



60



998


THPT Đại Mỗ



301



270



1565



1.835


THPT Thượng Cát



430



459



1142



1.601


THPT Hoài Đức B



559



940



312



1.252


THPT Vạn Xuân - Hoài Đức



516



895



734



1.629


THPT Hoài Đức A



602



767



276



1.043


THPT Vân Cốc



430



422



1480



1.902


THPT Ngọc Tảo



602



1000



117



1.117


THPT Phúc Thọ



602



858



602



1.460


THPT Xuân Khanh



387



85



1184



1.269


THPT Tùng Thiện



473



851



652



1.503


THPT Ngô Quyền - Ba Vì



645



1060



170



1.230


THPT Quảng Oai



602



1033



236



1.269


THPT Bất Bạt



387



299



956



1.255


THPT Ba Vì



559



752



661



1.413


PT Dân tộc nội trú



105



39



28



67


THPT Hai Bà Trưng - Thạch Thất



516



678



1938



2.616


THPT Bắc Lương Sơn



301



231



1090



1.321


THPT Phùng Khắc Khoan - Thạch Thất



516



1097



263



1.360


THPT Thạch Thất



602



962



121



1.083


THPT Minh Khai



602



847



1163



2.010


THPT Cao Bá Quát - Quốc Oai



516



667



570



1.237


THPT Quốc Oai



645



1028



14



1.042


THPT Thanh Oai B



516



767



49



816


THPT Nguyễn Du - Thanh Oai



516



816



202



1.018


THPT Thanh Oai A



516



615



1558



2.173


THPT Chương Mỹ B



645



492



1398



1.890


THPT Chúc Động



645



843



1828



2.671


THPT Xuân Mai



645



1036



97



1.133


THPT Chương Mỹ A



645



1071



159



1.230


THPT Lê Quý Đôn - Hà Đông



645



1497



44



1.541


THPT Trần Hưng Đạo - Hà Đông



516



471



1107



1.578


THPT Quang Trung - Hà Đông



516



808



1353



2.161


THPT Lý Tử Tấn



430



252



1266



1.518


THPT Tô Hiệu - Thường Tín



516



637



313



950


THPT Thường Tín



559



857



30



887


THPT Nguyễn Trãi - Thường Tín



430



576



368



944


THPT Vân Tảo



430



401



919



1.320


THPT Đồng Quan



516



810



37



847


THPT Tân Dân



387



362



1735



2.097


THPT Phú Xuyên B



516



774



362



1.136


THPT Phú Xuyên A



645



894



83



977


THPT Mỹ Đức A



602



877



37



914


THPT Mỹ Đức C



430



458



671



1.129


THPT Mỹ Đức B



602



845



117



962


THPT Hợp Thanh



430



400



864



1.264


THPT Ứng Hoà B



430



482



598



1.080


THPT Đại Cường



301



210



653



863


THPT Trần Đăng Ninh



516



631



641



1.272


THPT Ứng Hoà A



516



786



218



1.004


THPT Lưu Hoàng



387



315



460



775


THPT Chu Văn An



258



554



30



584


THPT Sơn Tây



258



754



67



821



N.H.




No comments:

Post a Comment