Đối với NV2 thì đã có hiệu ứng HS tập trung quá đông vào một số trường. Điển hình nhất là Trường THPT Đoàn Kết - Q. Hai Bà Trưng nhận được hơn 3.000 hồ sơ đăng ký dự tuyển NV2, kết tiếp đến là THPT Trần Hưng Đạo - Q. Thanh Xuân với hơn 2.800 HS đăng ký dự tuyển…
Theo quy định của Sở GD-ĐT Hà Nội, HS muốn thay đổi nguyện vọng dự tuyển nộp đơn tại các phòng GD-ĐT trong 2 ngày 28-29/5/2012. HS chỉ được thay đổi nguyện vọng dự tuyển giữa các trường trong khu cần luvực tuyển sinh (KVTS) đã đăng ký; HS không được phép thay đổi nguyện vọng sau khi đã đăng ký nguyện vọng dự tuyển vào các lớp chuyên, trường chuyên.
Dưới đây là chi tiết số lượng HS dự tuyển vào lớp 10 không chuyên THPT công lập năm 2012-2013 của Hà Nội
Tên trường
Chỉ tiêu
Số học sinh đăng ký
NV1
NV2
Tổng
THPT Phan Đình Phùng
645
1353
91
1.444
THPT Phạm Hồng Thái
602
1041
849
1.890
THPT Nguyễn Trãi - Ba Đình
516
778
1283
2.061
THPT Tây Hồ
559
927
1800
2.727
THPT Việt Đức
645
920
119
1.039
THPT Trần Phú - Hoàn Kiếm
645
1044
65
1.109
THPT Trần Nhân Tông
559
725
491
1.216
THPT Thăng Long
602
953
39
992
THPT Đoàn Kết - Hai Bà Trng
602
794
3224
4.018
THPT Đống Đa
602
1017
1371
2.388
THPT Kim Liên
645
1335
49
1.384
THPT Quang Trung - Đống Đa
602
951
1975
2.926
THPT Lê Quý Đôn - Đống Đa
602
1000
53
1.053
THPT Trần Hưng Đạo - Thanh Xuân
516
933
2831
3.764
THPT Nhân Chính
430
893
181
1.074
THPT Yên Hoà
516
1226
180
1.406
THPT Cầu Giấy
473
966
1212
2.178
THPT Trương Định
602
1230
641
1.871
THPT Hoàng Văn Thụ
559
767
279
1.046
THPT Việt Nam-Ba Lan
602
740
1179
1.919
THPT Ngô Thì Nhậm
559
916
1555
2.471
THPT Ngọc Hồi
516
671
90
761
THPT Nguyễn Gia Thiều
516
799
26
825
THPT Yên Viên
473
790
135
925
THPT Nguyễn Văn Cừ
430
690
2087
2.777
THPT Cao Bá Quát - Gia Lâm
516
641
51
692
THPT Dương Xá
516
879
385
1.264
THPT Lý Thường Kiệt
344
546
471
1.017
THPT Thạch Bàn
258
217
1293
1.510
THPT Tiền Phong
430
490
955
1.445
THPT Tự Lập
344
205
453
658
THPT Mê Linh
430
698
54
752
THPT Quang Minh
344
202
1021
1.223
THPT Yên Lãng
430
817
42
859
THPT Tiến Thịnh
344
329
967
1.296
THPT Cổ Loa
559
988
303
1.291
THPT Vân Nội
516
619
85
704
THPT Liên Hà
559
823
66
889
THPT Đông Anh
430
624
1238
1.862
THPT Bắc Thăng Long
301
399
1078
1.477
THPT Sóc Sơn
516
824
83
907
THPT Đa Phúc
516
832
355
1.187
THPT Kim Anh
473
692
798
1.490
THPT Trung Giã
430
710
205
915
THPT Minh Phú
301
267
1193
1.460
THPT Xuân Giang
344
491
936
1.427
THPT Tân Lập
473
698
1192
1.890
THPT Đan Phượng
473
733
196
929
THPT Hồng Thái
473
705
1221
1.926
THPT Trung Văn
473
466
203
669
THPT Xuân Đỉnh
516
770
236
1.006
THPT Nguyễn Thị Minh Khai
516
938
60
998
THPT Đại Mỗ
301
270
1565
1.835
THPT Thượng Cát
430
459
1142
1.601
THPT Hoài Đức B
559
940
312
1.252
THPT Vạn Xuân - Hoài Đức
516
895
734
1.629
THPT Hoài Đức A
602
767
276
1.043
THPT Vân Cốc
430
422
1480
1.902
THPT Ngọc Tảo
602
1000
117
1.117
THPT Phúc Thọ
602
858
602
1.460
THPT Xuân Khanh
387
85
1184
1.269
THPT Tùng Thiện
473
851
652
1.503
THPT Ngô Quyền - Ba Vì
645
1060
170
1.230
THPT Quảng Oai
602
1033
236
1.269
THPT Bất Bạt
387
299
956
1.255
THPT Ba Vì
559
752
661
1.413
PT Dân tộc nội trú
105
39
28
67
THPT Hai Bà Trưng - Thạch Thất
516
678
1938
2.616
THPT Bắc Lương Sơn
301
231
1090
1.321
THPT Phùng Khắc Khoan - Thạch Thất
516
1097
263
1.360
THPT Thạch Thất
602
962
121
1.083
THPT Minh Khai
602
847
1163
2.010
THPT Cao Bá Quát - Quốc Oai
516
667
570
1.237
THPT Quốc Oai
645
1028
14
1.042
THPT Thanh Oai B
516
767
49
816
THPT Nguyễn Du - Thanh Oai
516
816
202
1.018
THPT Thanh Oai A
516
615
1558
2.173
THPT Chương Mỹ B
645
492
1398
1.890
THPT Chúc Động
645
843
1828
2.671
THPT Xuân Mai
645
1036
97
1.133
THPT Chương Mỹ A
645
1071
159
1.230
THPT Lê Quý Đôn - Hà Đông
645
1497
44
1.541
THPT Trần Hưng Đạo - Hà Đông
516
471
1107
1.578
THPT Quang Trung - Hà Đông
516
808
1353
2.161
THPT Lý Tử Tấn
430
252
1266
1.518
THPT Tô Hiệu - Thường Tín
516
637
313
950
THPT Thường Tín
559
857
30
887
THPT Nguyễn Trãi - Thường Tín
430
576
368
944
THPT Vân Tảo
430
401
919
1.320
THPT Đồng Quan
516
810
37
847
THPT Tân Dân
387
362
1735
2.097
THPT Phú Xuyên B
516
774
362
1.136
THPT Phú Xuyên A
645
894
83
977
THPT Mỹ Đức A
602
877
37
914
THPT Mỹ Đức C
430
458
671
1.129
THPT Mỹ Đức B
602
845
117
962
THPT Hợp Thanh
430
400
864
1.264
THPT Ứng Hoà B
430
482
598
1.080
THPT Đại Cường
301
210
653
863
THPT Trần Đăng Ninh
516
631
641
1.272
THPT Ứng Hoà A
516
786
218
1.004
THPT Lưu Hoàng
387
315
460
775
THPT Chu Văn An
258
554
30
584
THPT Sơn Tây
258
754
67
821
N.H.
No comments:
Post a Comment