Monday, February 20, 2012

Toàn cảnh tuyển sinh ĐHQG Hà Nội

- Năm 2012, ĐHQG Hà Nội tuyển sinh trong cả nước với 5.600 chỉ tiêu. Dưới đây
là thông tin tuyển sinh chi tiết vào các trường và khoa thành viên của trường.


TIN LIÊN QUAN








Trường ĐH Khoa học Tự nhiên nhận hồ sơ đăng ký dự thi (ĐKDT) và tổ
chức thi khối A, A1, B; Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn (KHXH-NV)
nhận hồ sơ ĐKDT và tổ chức thi khối C; Trường ĐH Ngoại ngữ (NN) nhận hồ
sơ ĐKDT và tổ chức thi khối D1,2,3,4,5,6.


Ký túc xá dành 1.200 chỗ ở cho khóa tuyển sinh 2012.


Xét tuyển: Tuyển thẳng (không hạn chế số lượng) những thí sinh là thành viên
đội tuyển tham dự Olympic khu vực, quốc tế và những thí sinh đạt từ giải ba trở
lên trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia vào các ngành đúng hoặc ngành gần
theo môn học sinh đạt giải.


Ưu tiên xét tuyển (không hạn chế số lượng) những thí sinh không sử dụng quyền
tuyển thẳng hoặc không đăng ký vào học đúng nhóm ngành theo môn đạt giải nếu dự
thi đại học đủ số môn quy định, kết quả thi đạt điểm sàn đại học của Bộ trở lên,
không có môn nào bị điểm 0.






Chương trình đào tạo đạt chuẩn quốc tế. Đây là các chương trình đào tạo thuộc
nhiệm vụ chiến lược của ĐHQG Hà Nội, gồm các ngành Khoa học máy tính, Công nghệ
Điện tử - Viễn thông của trường ĐH Công nghệ; ngành Vật lý liên kết với trường
ĐH Brown (Hoa Kỳ), ngành Địa chất liên kết với trường ĐH Illinois (Hoa Kỳ),
ngành Sinh học liên kết với trường ĐH Tufts (Hoa Kỳ) của Trường ĐH Khoa học tự
nhiên; ngành Ngôn ngữ học của trường ĐH KHXH-NV; ngành Quản trị kinh doanh của
Trường ĐH Kinh tế. SV được hỗ trợ thêm kinh phí đào tạo 17 triệu đồng/năm, trong
đó có kinh phí học tiếng Anh. Sinh viên tốt nghiệp được cấp bằng cử nhân đạt
chuẩn quốc tế tương đương văn bằng của các trường ĐH đối tác nước ngoài.


Chương trình đào tạo tiên tiến tại Trường ĐH Khoa học Tự nhiên gồm các ngành
Toán học hợp tác với trường ĐH Washington-Seatle (Hoa Kỳ), Hóa học hợp tác với
trường ĐH Illinois (Hoa Kỳ), Khoa học Môi trường hợp tác với trường ĐH Indiana
(Hoa Kỳ), Vật lý Hạt nhân hợp tác với trường đại học Wisconsin- Madison (Hoa
Kỳ). SV được hỗ trợ 20 triệu đồng để học tiếng Anh. SV tốt nghiệp được cấp bằng
cử nhân chương trình tiên tiến tương đương văn bằng của các trường ĐH đối tác
nước ngoài.


Đào tạo cùng lúc hai chương trình đào tạo: Sau năm học thứ nhất trở đi, nếu
có nguyện vọng, SV được đăng ký học thêm một chương trình đào tạo thứ hai ở các
đơn vị đào tạo trong ĐHQG Hà Nội để khi tốt nghiệp được cấp hai văn bằng ĐH
chính quy.


Thông tin chi tiết thường xuyên được cập nhật trên website của các đơn vị đào
tạo.


ĐHQG Hà Nội chưa có chương trình đào tạo đặc biệt dành cho SV khiếm thị hoặc
khiếm thính.


Thông tin chi tiết về chỉ tiêu
của ĐHQG Hà Nội năm 2012 như sau:



Số


TT




Tên trường, ngành học





hiệu trường





ngành




Khối thi




Chỉ tiêu tuyển sinh





(1)




(2)




(3)




(4)




(5)




(6)





 



ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
 
 
 

5.600





01



TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG
NGHỆ

(Nhà E3, 144 Xuân Thủy, quận Cầu Giấy, Hà Nội); ĐT: (04)
37547865


Fax: (04) 37547460


Website:
http://www.uet.vnu.edu.vn/




QHI



 
 

560





 



Các
ngành đào tạo:


 



 
 
 


 




Nhóm ngành công nghệ thông tin và công nghệ điện tử - Viễn thông:


 



 
 

370





 



- Khoa học máy tính

 




D480101




A, A1





 



- Công nghệ Thông tin

 




D480201




A, A1





 



- Hệ thống thông tin

 




D480104




A, A1





 



- Công nghệ Điện tử - Viễn thông

 




D510302




A, A1





 




Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử, Vật lý kỹ thuật và Cơ học kỹ
thuật


 



 
 

190





 



- Vật lý kỹ thuật

 




D520401




A





 



- Cơ học kỹ thuật

 




D520101




A





 



- Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

 




D510203




A





02



TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC
TỰ NHIÊN

(334 Nguyễn Trãi, quận Thanh Xuân, Hà Nội); ĐT: (04)
38585279; (04) 38583795


Fax: (04) 38583061


Website: http://www.hus.vnu.edu.vn




QHT



 
 

1.310





 



Các
ngành đào tạo:


 




 




 



 


 




Khoa toán - cơ - tin học


 




 




 




220





 



- Toán học

 




D460101




A, A1





 



- Toán cơ

 




D460115




A, A1





 



- Toán ứng dụng

 




D460112




A, A1





 




Khoa Vật lý


 




 




 




150





 



- Vật lý học

 




D440102




A, A1




- Khoa học vật liệu

 




D430122




A, A1




- Công nghệ Hạt nhân

 




D440103




A, A1





 




Khoa Khí tượng - Thủy văn - Hải dương


 




 




 




110





 



- Khí tượng học

Các hướng chuyên ngành: (1) Khí tượng
và mô hình hóa khí hậu; (2) Dự báo thời tiết và khí hậu; (3) Tài nguyên
khí hậu và phát triển bền vững; (4) Quản lý môi trường không khí; (5)
Biến đổi khí hậu và ứng phó.




 




D440221




A, A1




- Thủy văn học

Các hướng chuyên ngành: (1) Thủy văn
học và quản lý nguồn nước; (2) Dự báo thủy văn; (3) Tài nguyên và môi
trường nước; 4) Tài nguyên nước thích ứng với biến đổi khí hậu; (5) Mô
hình hóa các quá trình thủy văn và thủy lực; (6) Giảm thiểu thủy tai và
quản lý tài nguyên nước; (7) Kỹ thuật tài nguyên nước.




 




D440224




A, A1




- Hải dương học

Các hướng chuyên ngành: (1) Vật lý
biển; (2) Quản lý tài nguyên và môi trường biển; (3) Kỹ thuật biển; (4)
Tài nguyên biển và ứng phó với biến đổi khí hậu; (5) Kinh tế biển.




 




D440228




A, A1





 




Khoa Hóa học


 



 

 




190





 



- Hóa học

 




D440112




A, A1




- Công nghệ kỹ thuật hóa học

 




D510401




A, A1




- Hóa dược

 




D440113




A, A1





 




Khoa Địa lý


 



 

 




110





 



- Địa lý tự nhiên

Các hướng chuyên ngành: (1) Bản đồ
viễn thám và hệ thông tin địa lý; (2) Sinh thái cảnh quan và môi trường;
(3) Địa lý du lịch và du lịch sinh thái; (4) Địa lý và môi trường biển




 




D440217




A, A1




- Quản lý đất đai

Các hướng chuyên ngành: (1) Quản lý đất đai và môi trường; (2) Công
nghệ địa chính; (3) Kinh tế đất và thị trường bất động sản




 




D850103




A, A1





 




Khoa Địa chất


 



 

 




130





 



- Địa chất học

Các hướng chuyên ngành: (1) dầu khí;
(2) khoáng chất công nghiệp; (3) Tìm kiếm khoáng sản; (4) ngọc học - đá
quý; (5) địa chất biển; (6) địa chất du lịch




 




D440201




A, A1





 



- Kỹ thuật địa chất

Các hướng chuyên ngành: (1) Công
nghệ nền móng; (2) Tai biến thiên nhiên và biến đổi khí hậu; (3) Ô nhiễm
môi trường nước và đất; (4) Đánh giá tác động môi trường do khai thác
dầu khí, khoáng sản và phát triển công nghiệp; (5) Địa kỹ thuật công
trình; (6) Khảo sát xây dựng công trình dân dụng, giao thông, thủy lợi
và năng lượng




 




D520501




A, A1




- Quản lý tài nguyên và môi trường

Các hướng chuyên
ngành: (1) Quản lý tài nguyên dầu khí, khoáng sản rắn, tài nguyên nước;
(2) Quản lý tài nguyên và kinh tế phát triển; (3) Quản lý tài nguyên môi
trường sông và biển; (4) Quản lý tài nguyên và phát triển bền vững




 




D850101




A, A1





 




Khoa Sinh học


 



 

 




200





 



- Sinh học

 




D420101




A, A1, B




- Công nghệ Sinh học

 




D420201




A, A1, B





 




Khoa môi trường


 



 

 




200





 



- Khoa học đất

 




D440306




A, A1, B




- Khoa học môi trường

 




D440301




A, A1, B




- Công nghệ kỹ thuật môi trường

 




D510604




A, A1





03



TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC
XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN

(336 Nguyễn Trãi, quận Thanh Xuân, Hà Nội);
ĐT: (04) 38585237; (04) 35575892;


Fax: (04) 38587326


Website: http://ussh.vnu.edu.vn/




QHX



 
 

1.400





 



Các
ngành đào tạo:


 



 
 
 


 



- Tâm lý học

 




D310401




A,B,C,


D1,2,3,4,5,6




80





 



- Khoa học quản lý

 




D340401




A,C,


D1,2,3,4,5,6




100





 



- Xã hội học

 




D310301




A,C,


D1,2,3,4,5,6




70





 



- Triết học

 




D220301




A,C,


D1,2,3,4,5,6




70





 



- Chính trị học

 




D310201




A,C,


D1,2,3,4,5,6




70





 



- Công tác xã hội

 




D760101




C,D1,2,3,4,5,6




70





 



- Văn học

 




D220330




C,D1,2,3,4,5,6




100





 



- Ngôn ngữ học

 




D220320




A,C,


D1,2,3,4,5,6




60





 



- Lịch sử

 




D220310




C,D1,2,3,4,5,6




100





 



- Báo chí

 




D320101




A,C,


D1,2,3,4,5,6




100





 



- Khoa học thư viện

 




D320202




A,C,


D1,2,3,4,5,6




60





 



- Lưu trữ học

 




D320303




A,C,


D1,2,3,4,5,6




70





 



- Đông phương học

 




D220213




C,D1,2,3,4,5,6




120





 



- Quốc tế học

 




D220212




A,C,


D1,2,3,4,5,6




90





 



- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

 




D340103




A,C,


D1,2,3,4,5,6




100





 



- Hán Nôm

 




D220104




C,D1,2,3,4,5,6




30





 



- Nhân học

 




D310302




A,C,


D1,2,3,4,5,6




50





 



- Việt Nam học

 




D220113




C,D1,2,3,4,5,6




60





04



TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI
NGỮ

(Đường Phạm Văn Đồng, quận Cầu Giấy, Hà Nội); ĐT:
(04)37547269; (04)37548874


Fax: (04) 37548057


Website:
http://www.ulis.vnu.edu.vn/




QHF



 
 

1.200





 



Các
ngành đào tạo:


 



 
 
 


 



Ngôn ngữ Anh

Các chuyên ngành: (1) Ngôn ngữ Anh, (2)
Tiếng Anh-Kinh tế quốc tế; (3) Tiếng Anh-Quản trị kinh doanh; (4) Tiếng
Anh-Tài chính Ngân hàng




 




D220201




D1




500





 



Sư phạm tiếng Anh

 




D140231




D1





 



Ngôn ngữ Nga

 




D220202




D1,2




75





 



Sư phạm tiếng Nga

 




D140232




D1,2





 



Ngôn ngữ Pháp

 




D220203




D1,3




150





 



Sư phạm tiếng Pháp

 




D140233




D1,3





 



Ngôn ngữ Trung Quốc

 




D220204




D1,4




170





 



Sư phạm tiếng Trung Quốc

 




D140234




D1,4





 



Ngôn ngữ Đức

 




D220205




D1,5




75





 



Ngôn ngữ Nhật

 




D220209




D1,6




125





 



Sư phạm tiếng Nhật

 




D140236




D1,6





 



Ngôn ngữ Hàn Quốc

 




D220210




D1




75





 



Ngôn ngữ Ả Rập

 




D220211




D1




30





05



TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ


(Nhà E4, 144Xuân Thủy, quận Cầu Giấy, Hà Nội); ĐT: (04) 37547506 (305,
325)


Fax: (04) 37546765


Website:
http://www.ueb.vnu.edu.vn/




QHE



 
 

430





 



Các
ngành đào tạo:


 



 
 
 


 



- Kinh tế

 




D310101




A,A1,D1




50





 



- Kinh tế quốc tế

 




D310106




A,A1,D1




100





 



- Quản trị kinh doanh

 




D340101




A,A1,D1




60





 



- Tài chính - Ngân hàng

 




D340201




A,A1,D1




110





 



- Kinh tế phát triển

 




D310104




A,A1,D1




60





 



- Kế toán

 




D340301




A,A1,D1




50





06



TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC


(Nhà G7, 144Xuân Thủy, quận Cầu Giấy, Hà Nội);


ĐT: (04) 37547969; Fax: (04) 37548092;


Email: education@vnu.edu.vn


Website: http://www.education.vnu.edu.vn




QHS



 
 

300





 



Các
ngành đào tạo:


 



 
 
 


 



- Sư phạm Toán học

 




D140209




A




50





 



- Sư phạm vật lý

 




D140211




A




50





 



- Sư phạm hóa học

 




D140212




A




50





 



- Sư phạm sinh học

 




D140213




A,B




50





 



- Sư phạm ngữ văn

 




D140217




C,D1,2,3,4




50





 



- Sư phạm lịch sử

 




D140218




C,D1,2,3,4




50





07



KHOA LUẬT

(Nhà
E1, 144Xuân Thủy, quận Cầu Giấy, Hà Nội).


ĐT: (04) 37549714; Fax: (04) 37547081


Website: http://www.law.vnu.edu.vn




QHL



 
 

300





 



Các
ngành đào tạo:


 



 
 
 


 



- Luật học

 




D380101




A,A1,C,D1,3




220





 



- Luật kinh doanh

 




D380109




A,A1,D1,3




80





08



KHOA Y - DƯỢC


(144Xuân Thủy, quận Cầu Giấy, Hà
Nội); ĐT: (04)85876172


Website: http://http://www.smp.vnu.edu.vn/;


 




QHY



 
 

100





 



Các
ngành đào tạo:


 



 
 
 


 



Y Đa khoa

 




D720101




B




50





 



Dược học

 




D720401




A




50





09



KHOA QUỐC TẾ


(144Xuân Thủy, quận Cầu Giấy, Hà
Nội); ĐT: (04)37548065;


(04) 35577275/35571662/35571992


Hotline: 01689884488/01679884488


Email: is@vnu.edu.vn;


hoặc: khoaquocte@vnu.edu.vn


Website: http://http://www.is.vnu.edu.vn/;


hoặc http://www.khoaquocte.vn




QHQ



 
 

550





 



Các
ngành học
(cần đọc kỹ thông tin
về phương thức xét tuyển của khoa Quốc tế)


 




 




 




 





 



1.
Chương trình đào tạo do ĐHQG HN cấp bằng (có liên thông với các trường
ĐH nước ngoài)


 




 




 





240





 



- Đào tạo bằng tiếng
Anh


 



 
 
 


 



+ Kinh doanh quốc tế

 



 
 

120





 



- Đào tạo bằng tiếng
Nga


 



 
 
 


 



+ Kế toán, phân tích và kiểm toán

 



 
 

120





 



2.
Chương trình đào tạo do ĐH nước ngoài cấp bằng (theo hình thức du học
tại chỗ và du học bán phần)


 




 




 




 





 



- Đào tạo bằng tiếng
Anh


 




 




 





240





 



+ Kế toán (honours) - do ĐH HELP (Malaysia), hoặc/và một
trường đại học Anh, Úc cấp bằng


 



 
 

120





 



+ Khoa học quản lý (chuyên ngành: kế toán) do ĐH Keuka
(Mỹ) cấp
bằng Anh:iGHN cấp)


 



 
 

120





 



- Đào tạo bằng tiếng
Pháp


 



 
 


30





 



+ Kinh tế-Quản lý-do ĐH Paris Sud 11 (Pháp)cấp bằng

 



 
 

30





 



- Đào tạo bằng tiếng
Trung Quốc(du học bán phần, do trường ĐH Trung Quốc cấp bằng)


 




 




 





40





 



+ Kinh tế - Tài chính

 



 
 

15





 



+ Trung y - dược

 



 
 

5





 



+ Hán ngữ

 



 
 

10





 



+ Giao thông

 



 
 

10



  • N.Hiền

 

No comments:

Post a Comment